Đèn Mercury-xenon L2482

In Stock

Add to Wishlist
Add to Wishlist

Đèn Mercury xenon lamp L2482

công suất: 150 W, Dải phổ : 185 nm to 2000 nm

Did you like this product? Add to favorites now and follow the product.

Add to Wishlist
Add to Wishlist
Thắc mắc? Gọi ngay để được tư vấn

0388997707 Gọi ngay

Giá cạnh tranh

Đảm bảo đúng giá

Chất lượng được đảm bảo

Luôn luôn đúng hàng

Tư vấn nhiệt tình

Chúng tôi biết rõ nhu cầu K/H

Đổi trả

Dễ dàng đổi trả

Description

Đèn Mercury xenon lamp L2482

công suất: 150 W, Dải phổ : 185 nm to 2000 nm

Tài liệu

Tên sản phẩm Mercury-xenon Lamp
Công suất 150 W
Chiều dài đường cong đặc tính 1.7 mm
Dòng tiêu thụ 7.5 A +/-0.5 A
Điện áp đèn 20 V
Chất liệu cửa sổ Fused Silica
Phân bố quang phổ (Ngắn) 185 nm
Phân bố quang phổ (Dài) 2000 nm
Độ ổn định đầu ra ánh sáng Drift Typ. +/-0.5 %/h
Biến động ổn định đầu ra ánh sáng (p-p) Tối đa. 2%
Tuổi thọ trung bình 2000 h
Định hướng Vertical +/-15 degree or Horizontal +/-15 degree
Phương pháp làm mát Convection Cooling
Cung cấp điện áp tối thiểu 65 V dc
Kích hoạt điện áp 20 kV
Cân nặng 43 g

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Đèn Mercury-xenon L2482”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Quick Comparison

SettingsĐèn Mercury-xenon L2482 removeNguồn UV LIGHTNINGCURE LC-L1V5 removeHamamatsu Current Output Type PMT Module H10721-01 removeHollow Cathode lamp L233 removeMáy đo công suất UV Hamamatsu H12684 removeMini spectrometer C12880MA remove
NameĐèn Mercury-xenon L2482 removeNguồn UV LIGHTNINGCURE LC-L1V5 removeHamamatsu Current Output Type PMT Module H10721-01 removeHollow Cathode lamp L233 removeMáy đo công suất UV Hamamatsu H12684 removeMini spectrometer C12880MA remove
ImageHamamatsu photonics C12880MA
SKU
Rating
Price21.840.000 
Stock
In Stock
In Stock
In Stock
In Stock
In Stock
In Stock
AvailabilityIn StockIn StockIn StockIn StockIn StockIn Stock
Add to cart

Read more

View products

Add to cart

Read more

View products

Read more

DescriptionĐèn Mercury xenon lamp L2482 công suất: 150 W, Dải phổ : 185 nm to 2000 nmNguồn UV-LED spot light sources LIGHTNINGCURE LC-L1V5 Hãng sản xuất: Hamamatsu PhotonicsỐng nhân quang PMT Hamamatsu H10721-01 | 8mm (185-850nm), Module PMT kiểu đầu ra dòng.Đèn catốt rỗng (Hollow Cathode lamp - HCL) L233 là đèn phóng điện hơi kim loại được phát triển đặc biệt cho quang phổ hấp thụ nguyên tử.Máy đo công suất UV H12684 được thiết kế để đo bức xạ và cường độ ánh sáng tích lũy phát ra từ các nguồn sáng UV-LED H12684-365, H12684-385, H12684-395, H12684-405 C12144 controller  C12880MA là quang phổ kế có độ nhạy cao, siêu nhỏ gọn (cỡ bằng đầu ngón tay) hỗ trợ vùng bước sóng dài (lên đến 850 nm). Có vỏ kín giúp cải thiện khả năng chống ẩm. Sản phẩm này phù hợp để tích hợp vào nhiều loại thiết bị đo dạc cầm tay.
ContentĐèn Mercury xenon lamp L2482 công suất: 150 W, Dải phổ : 185 nm to 2000 nm Tài liệu
Tên sản phẩm Mercury-xenon Lamp
Công suất 150 W
Chiều dài đường cong đặc tính 1.7 mm
Dòng tiêu thụ 7.5 A +/-0.5 A
Điện áp đèn 20 V
Chất liệu cửa sổ Fused Silica
Phân bố quang phổ (Ngắn) 185 nm
Phân bố quang phổ (Dài) 2000 nm
Độ ổn định đầu ra ánh sáng Drift Typ. +/-0.5 %/h
Biến động ổn định đầu ra ánh sáng (p-p) Tối đa. 2%
Tuổi thọ trung bình 2000 h
Định hướng Vertical +/-15 degree or Horizontal +/-15 degree
Phương pháp làm mát Convection Cooling
Cung cấp điện áp tối thiểu 65 V dc
Kích hoạt điện áp 20 kV
Cân nặng 43 g
LIGHTNINGCURE LC-L1V5: UV-LED spot light sources Hãng sản xuất : Hamamatsu Photonics Thân máy nhỏ gọn cho phép lắp đặt vào không gian hẹp. Với 4 đầu dẫn sáng nhưng đủ nhỏ để nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn. Thiết bị cũng có thể được đặt tự do theo chiều dọc hoặc chiều ngang chỉ trong một không gian nhỏ.

Kích thước nhỏ gọn

Kích thước nằm trong lòng bàn tay, dễ dàng cài đặt

Tiêu thụ năng lượng thấp

Công suất tiêu thụ chỉ bằng 1/2 thiết bị tương đương của các hãng khác

Hỗ trợ giao thức điều khiển

Cho phép điều khiển nhiều thiết bị cùng với các thiết bị khác thông qua PC

Độ ổn định cao

Chức năng phản hồi độc đáo của nhà sản xuất Hamamatsu giúp giảm độ trôi ở giai đoạn chiếu sáng ban đầu, sao cho dao động đầu ra ánh sáng nằm trong khoảng ±5 % từ một điểm ngay sau khi chiếu sáng.  

ỨNG DỤNG

UV curing

Làm khô keo bằng tia cực tím (UV light) Có thể áp dụng cho các lĩnh vực ứng dụng khác nhau như công nghiệp và y tế cho các thiết bị điện tử vì khả năng sinh nhiệt thấp gây ra ít hư hỏng hơn.

Small parts (camera etc.)

gắn màn hình LCD và OLED

Thiết bị y tế (hàn kim tiêm, đầu ống truyền y tế)

Thiết bị chính xác (tai trợ thính)

In UV/ phủ UV

Làm khô mực UV hoặc chất phủ UV bằng cách chiếu tia UV. Cải thiện năng suất trong quy trình sản xuất vì nó cho phép làm khô ngay lập tức bằng công nghệ UV. So với phương pháp sấy nhiệt thông thường, chi phí có thể giảm và áp dụng cho nhiều chất liệu khác nhau như giấy, phim và gỗ.  

Các mã hàng liên quan:

L14310 / L14311 / C14052 series Catalogue sản phẩm
 
Sê-ri H10720 và H10721 là các modul ống nhân quang PMT vỏ kim loại và mạch cấp điện cao áp. PMT đóng gói kiểu TO-8 được sử dụng cho bộ tách sóng quang bán dẫn. Mặc dù có kích thước nhỏ gần bằng đi-ốt quang, nhưng PMT này mang lại có hệ số gain lớn, dải động rộng và tốc độ phản hồi cao. Hãng sản xuất: Hamamatsu Photonics Xuất xứ: Nhật Bản Datasheet
Photocathode Area Shape Round
Photocathode Area Size Dia.8 mm
Wavelength (Short) 230 nm
Wavelength (Long) 870 nm
Wavelength (Peak) 400 nm
Dimension (W x H x D) 50.0 x 22.0 x 22.0 mm
Input Voltage +2.8 to +5.5 V
Max. Input Voltage 5.5 V
Max. Input Current 2.7 mA
Max. Output Signal Current 100 μA
Max. Control Voltage +1.1 (Input impedance 1 M-ohm) V
Recommended Control Voltage Adjustment Range +0.5 to +1.1 (Input impedance 1 M-ohm) V
[Cathode] Luminous Sensitivity Min. 100 μA/lm
[Cathode] Luminous Sensitivity Typ. 200 μA/lm
[Cathode] Red/White Ratio Typ. 0.2
[Cathode] Radiant Sensitivity Typ. 77 mA/W
[Anode] Luminous Sensitivity Min 100 A/lm
[Anode] Luminous Sensitivity Typ. 400 A/lm
[Anode] Radiant Sensitivity Typ. 1.5 x 105 A/W
[Anode] Dark Current (after 30min.) Typ. 1 nA
[Anode] Dark Current (after 30min.) Max. 10 nA
[Time Response] Rise Time Typ. 0.57 ns
Ripple Noise (peak to peak) Max. 0.1 mV
Settling Time Max. 10 s
Operating Ambient Temperature +5 to +50 ℃
Storage Temperature -20 to +50 ℃
Weight 80 g
Đèn catốt rỗng (Hollow Cathode lamp - HCL) L233 là đèn phóng điện hơi kim loại được phát triển đặc biệt cho quang phổ hấp thụ nguyên tử. Datasheet  
Part no Tên sản phẩm Đường kính đèn Ký hiệu nguên tố Tên nguyên tố Bước sóng hấp thụ tối đa Đường đặc tính
L233-11NB Đèn Catot rỗng 38 Na Sodium 589 nm 589.59 nm
L233-12NU Đèn Catot rỗng 38 Mg Magnesium 285.21 nm - nm
L233-13NB Đèn Catot rỗng 38 Al Aluminum 309.27 nm 396.15 nm
L233-14NU Đèn Catot rỗng 38 Si Silicon 251.61 nm 288.16 nm
L233-19NB Đèn Catot rỗng 38 K Potassium 766.49 nm 769.9 nm
L233-1DQ Đèn Catot rỗng 38 D2 Deuterium - nm 240 nm
L233-20NU Đèn Catot rỗng 38 Ca Calcium 422.67 nm - nm
L233-21NB Đèn Catot rỗng 38 Sc Scandium 391.18 nm 390.74 nm
L233-22NB Đèn Catot rỗng 38 Ti Titanium 364.27 nm 365.35 nm
L233-23NB Đèn Catot rỗng 38 V Vanadium 318.4 nm 306.64 nm
L233-24NB Đèn Catot rỗng 38 Cr Chromium 357.87 nm 425.44 nm
L233-25NU Đèn Catot rỗng 38 Mn Manganese 279.48 nm 403.08 nm
L233-26NU Đèn Catot rỗng 38 Fe Iron 248.33 nm 371.99 nm
L233-27NU Đèn Catot rỗng 38 Co Cobalt 240.73 nm 346.58 nm
L233-28NQ Đèn Catot rỗng 38 Ni Nickel 232 nm 341.48 nm
L233-29NB Đèn Catot rỗng 38 Cu Copper 324.75 nm 327.4 nm
L233-30NQ Đèn Catot rỗng 38 Zn Zinc 213.86 nm 307.59 nm
L233-31NU Đèn Catot rỗng 38 Ga Gallium 294.36 nm 287.42 nm
L233-32NU Đèn Catot rỗng 38 Ge Germanium 265.16 nm - nm
L233-33NQ Đèn Catot rỗng 38 As Arsenic 193.7 nm 197.2 nm
 
Máy đo công suất UV H12684 được thiết kế để đo bức xạ và cường độ ánh sáng tích lũy phát ra từ các nguồn sáng UV-LED. Cảm biến có khả năng đo ánh sáng tia cực tím cường độ cao nhưng vẫn giảm độ nhạy ở mức tối thiểu ngay cả khi tiếp xúc với tia cực tím cường độ cao, cho phép đo đáng tin cậy với khả năng tái tạo cao. Máy đo dạng cầm tay có cả cổng RS-232C và USB 2.0 để điều khiển từ xa từ PC Tính năng
  • Đo bức xạ và công suất tích hợp
  • Đo ánh sáng từ các đèn LED UV bước sóng khác nhau bằng cách thay thế đầu cảm biến
  • Có thể sử dụng các đầu cảm biến khác nhau với cùng một bộ điều khiển. (Dòng sản phẩm đầu cảm biến: Bước sóng hiệu chuẩn 365 nm, 385 nm, 395 nm và 405 nm)
  • Độ chính xác cao
  • Điều khiển bên ngoài: RS-232C, USB 2.0
Sensor head H12684-365 H12684-385 H12684-395 H12684-405 Unit
Controller C12144
Sensitive wavelength range 320 to 400 300 to 470 nm
Wavelength of maximum sensitivity 370 395 nm
Calibrated wavelength 365 385 395 405 nm
Effective area φ1 mm
Measurement range *1 Irradiance 0.1 mW/cm2 to 100 W/cm2 ̶
Integrated power 0.1 mJ/cm2 to 9999 J/cm2 ̶
Measurement mode Irradiance Irradiance measurement and display mode (mW/cm2) mW/cm2
Integrated power Integrated power measurement and display mode (mJ/cm2) mJ/cm2
Irradiance peak hold Peak irradiance display mode during measurement (mW/cm2) mW/cm2
External interface RS-232C, USB2.0 ̶
Compatible OS Windows 8 / 10 (32 bit / 64 bit) *2 ̶
Power requirement Two AAA batteries / Dedicated AC adapter / USB ̶
Operating ambient temperature / humidity 0 °C to +40 °C / Below 80 % ̶
Storage ambient temperature / humidity -20 °C to +60 °C / Below 80 % ̶

Kích thước (mm)

Sensor Head H12684 Series + Controller C12144

Quang phổ siêu nhỏ gọn, có kích thước bằng đầu ngón tay hỗ trợ độ nhạy cao và vùng bước sóng dài. C12880MA là quang phổ kế có độ nhạy cao của hãng HAMAMATSU PHOTONICS, siêu nhỏ gọn (cỡ bằng đầu ngón tay) hỗ trợ vùng bước sóng dài (lên đến 850 nm). Có vỏ kín giúp cải thiện khả năng chống ẩm. Sản phẩm này phù hợp để tích hợp vào nhiều loại thiết bị đo dạc cầm tay. Thông số: - Fingertip size: 20.1 × 12.5 × 10.1 mm - Weight: 5 g - Spectral response range: 340 to 850 nm - High sensitivity - Spectral resolution: 15 nm max. - Trigger-compatible - Hermetic package: High reliability against humidity - For integration into mobile measurement equipment - Wavelength conversion factor is listed on test result sheet. Video demo C12880MA 

Đo màu sắc Một mô-đun demo có tích hợp máy quang phổ mini Dòng Micro đã được sử dụng để đo phổ của mẫu màu. Do dòng Micro có kích thước nhỏ nên nó có thể được gắn trên nhiều thiết bị đo màu khác nhau như điều chỉnh màu của máy in màu và điều chỉnh độ sáng của đèn LED.
WeightN/AN/AN/AN/AN/AN/A
DimensionsN/AN/AN/AN/AN/AN/A
Additional information